Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Hoa Nghiêm Kinh Thám Huyền Kí [華嚴經探玄記] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 17 »»
Tải file RTF (33.924 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Taka V1.30, Normalized Version
T35n1733_p0418b07║
T35n1733_p0418b08║
T35n1733_p0418b09║ 華嚴經探玄記卷第十七(盡此第□會)
T35n1733_p0418b10║
T35n1733_p0418b11║ 魏國西寺沙門法藏述
T35n1733_p0418b12║ 離世 間品第三十三
T35n1733_p0418b13║ 將釋此文四門同前 。 初 釋名有三。一 者分
T35n1733_p0418b14║ 名。謂此明第三名託法進修 分。即依託行
T35n1733_p0418b15║ 法修 成正行故立斯名。二 會名者。約處名
T35n1733_p0418b16║ 普光 重會。今何 故於此而重會者。以 前 普光
T35n1733_p0418b17║ 是生解之 初 。今明依解起行故重會之 。若
T35n1733_p0418b18║ 爾何 不三四等處亦重會邪。釋前 是生解之
T35n1733_p0418b19║ 法。可寄多處。今但 依前 法成行故不多
T35n1733_p0418b20║ 會。三品名者有四。一 下文有十義。至彼當
T35n1733_p0418b21║ 辨。二 別 翻一 本名度世 經。三更有一 本名
T35n1733_p0418b22║ 普賢菩薩答難二 千經。四此品名離世 間亦
T35n1733_p0418b23║ 有四義。一 約妄執為世 間。即空為離故。上
T35n1733_p0418b24║ 文云 一 切諸世 間皆從妄想生。是諸妄想法
T35n1733_p0418b25║ 其性未曾有。二 約緣起為世 間。無自性故
Taka V1.30, Normalized Version
T35n1733_p0418b07║
T35n1733_p0418b08║
T35n1733_p0418b09║ 華嚴經探玄記卷第十七(盡此第□會)
T35n1733_p0418b10║
T35n1733_p0418b11║ 魏國西寺沙門法藏述
T35n1733_p0418b12║ 離世 間品第三十三
T35n1733_p0418b13║ 將釋此文四門同前 。 初 釋名有三。一 者分
T35n1733_p0418b14║ 名。謂此明第三名託法進修 分。即依託行
T35n1733_p0418b15║ 法修 成正行故立斯名。二 會名者。約處名
T35n1733_p0418b16║ 普光 重會。今何 故於此而重會者。以 前 普光
T35n1733_p0418b17║ 是生解之 初 。今明依解起行故重會之 。若
T35n1733_p0418b18║ 爾何 不三四等處亦重會邪。釋前 是生解之
T35n1733_p0418b19║ 法。可寄多處。今但 依前 法成行故不多
T35n1733_p0418b20║ 會。三品名者有四。一 下文有十義。至彼當
T35n1733_p0418b21║ 辨。二 別 翻一 本名度世 經。三更有一 本名
T35n1733_p0418b22║ 普賢菩薩答難二 千經。四此品名離世 間亦
T35n1733_p0418b23║ 有四義。一 約妄執為世 間。即空為離故。上
T35n1733_p0418b24║ 文云 一 切諸世 間皆從妄想生。是諸妄想法
T35n1733_p0418b25║ 其性未曾有。二 約緣起為世 間。無自性故
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 20 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (33.924 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.139.85.206 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập